Home > Blossary: Instructions for use
Terminology used in the instructions for use for ophthalmic implants, surgical tools & instruments, OVDs, ophthalmic irrigating fluids

Category:

9 Terms

Created by: Leoneska

Number of Blossarys: 1

My Terms
Collected Terms

danh sách các biểu tượng được sử dụng trên bao bì / nhãn và giải thích của chúng.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: 

zoznam symbolov, použitých na obale/nálepke a ich vysvetlenie

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: 

Biến chứng, trong y học, là một sự tiến hóa không thuận lợi của một bệnh, tình trạng sức khỏe hoặc điều trị y tế. Bệnh này có thể trở nên tồi tệ hơn ở mức độ nghiêm trọng của nó hoặc hiển thị một số cao hơn các dấu hiệu, triệu chứng hoặc những thay đổi bệnh lý mới, trở nên phổ biến khắp cơ thể hay ảnh hưởng đến hệ thống cơ quan khác. Một điều trị y tế, chẳng hạn như thuốc hoặc phẫu thuật có thể tạo ra tác dụng phụ và / hoặc sản xuất vấn đề sức khỏe mới (s) của chính nó. Một căn bệnh mới này cũng có thể xuất hiện như một biến chứng cho một căn bệnh hiện có trước đó. Do đó, một biến chứng có thể được iatrogenic, nghĩa là, nghĩa đen mang ra của thầy thuốc. Y kiến thức về một thủ tục, bệnh hoặc điều trị thường đòi hỏi một danh sách các biến chứng thường gặp nhất, để họ có thể được thấy trước, ngăn chặn, công nhận dễ dàng hơn và nhanh chóng. Tùy thuộc vào mức độ dễ bị tổn thương, nhạy cảm tình trạng tuổi tác, sức khỏe, tình trạng hệ miễn dịch, vv biến chứng có thể xảy ra dễ dàng hơn. Các biến chứng ảnh hưởng xấu đến tiên lượng bệnh. Không xâm lấn và xâm lấn tối thiểu các thủ tục y tế thường có lợi cho ít biến chứng hơn so với những người xâm lấn. Ví dụ về các biến chứng nhiễm trùng huyết * tổng quát (nhiễm trùng máu) có thể xảy ra như một biến chứng của một vết thương bị nhiễm hoặc áp xe * sốc dị ứng có thể là một phản ứng đối với một số loại thuốc mê, như một biến chứng trong phẫu thuật xương sườn * Gãy xương ức và có thể là một biến chứng của nỗ lực hồi sức tim phổi trong những người bị loãng xương nặng * sốt hậu sản có thể là một biến chứng thường gặp của sinh con và được sử dụng để tiêu diệt một phần lớn các bà mẹ trước khi sự ra đời của Sát trùng và kháng sinh * Tiểu đường có thể trình bày một loạt các biến chứng trong một hay nhiều tiên tiến giai đoạn nghiêm trọng, chẳng hạn như hoại thư, tiểu đường, chân, mù mắt, nhiễm trùng, vv * nghẽn mạch máu ở tim hoặc não, gây đột quỵ hoặc nhồi máu cơ tim cấp tính có thể được biến chứng của rối loạn đông máu, viêm tĩnh mạch (viêm tĩnh mạch), viêm nội tâm mạc và trái tim nhân tạo * Eczema vaccinatum van là một biến chứng hiếm gặp và nghiêm trọng của tiêm chủng bệnh đậu mùa ở những người bị eczema * gan mất trí nhớ là một biến chứng có thể có của bệnh viêm gan và xơ gan * Tâm thần chậm phát triển là một biến chứng thường gặp của tràn dịch não không được điều trị * Một nghịch lý để phản ứng thuốc, đó là, một phản ứng đó là ngược lại với mục đích dự định của thuốc. Một ví dụ là benzodiazepin, một nhóm thuốc an thần được coi là thần nhỏ với độ khác nhau thôi miên, an thần, anxiolytic, chống co giật, và tác dụng giãn cơ; nghịch lý họ cũng có thể tạo ra tăng động, lo âu, co giật vv trong cá nhân nhạy cảm. [1] * Rối loạn cương dương và tiểu không tự chủ được phổ biến đến tuyến tiền liệt

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Biomedical; Diseases; Hospitals; Diseases; Herbal medicine; Medicine; Clinical trials; Implants & interventional materials

Komplikácie, v medicíne je to nepriaznivý vývoj choroby, zdravotného stavu alebo liečby. Závažnosť ochorenia sa môže zhoršiť, alebo sa môže objaviť väčšie množstvo príznakov, symptómov alebo nové patologické zmeny, môžu sa rozšíriť po tele, alebo zasiahnuť iné orgánové systémy. Liečba, ako napríklad podávanie liekov alebo operácia môže mať nepriaznivé dôsledky a/alebo sama spôsobiť nové zdravotné problémy. Nové ochorenie sa môže objaviť aj ako komplikácia už existujúceho predchádzajúceho ochorenia. A preto môže byť komplikácia aj iatrogéna, t.j. doslovne spôsobená lekárom. Lekárske vedomosti o ochorení, liečení alebo operácii obvykle obsahujú najčastejšie komplikácie, takže sa dajú predvídať, dá sa im predísť alebo sa na ne pripraviť, aby sa dali rozpoznať ľahšie a rýchlejšie. V závislosti od stupňa zraniteľnosti, citlivosti, veku, zdravotného stavu, stavu imunitného sytsému sa môžu komplikácie objavovať častejšie. Komplikácie nepriaznivo ovplyvňujú prognózu ochorenia. Neinvazívne a minimálne invazívne lekárske postupy obvykle vyvolávajú menej komplikácií v porovnaní s invazívnymi. Príklady komplikácií *Všeobecná septikémia (otrava krvi) sa môže objaviť ako komplikácia zapálenej rany alebo abscesu * Alergický šok môže byť reakciou na viaceré druhy anestetík, ako komplikácia pri operácii *Zlomené rebrá a sternum môžu byť komplikáciami pri pokusoch o kardiopulmonárne oživenie v prípade ľudí, trpiacich vážnou osteoporózou. *Puerperálna horúčka môže byť bežnou komplikáciou po pôrode a zvykla zabíjať veľké množstvo matiek pred objavom antibiotík a dezinfekcie * Diabetes mellitus môže byť dôvodom rôznych komplikácií v strednom, alebo ťažkom stupni, ako je napríklad gangréna, diabetická noha, slepota, infekcie a podobne. * Srdcová alebo mozgová trombóza, spôsobujúca záchvat alebo akútny infakt myokardu môže byť komplikáciou v prípade ochorení spojených so zrážanlivosťou krvi, flebitída (zápal žíl), endokartidíta a umelé srdcové chlopne * Eczema vaccinatum je vzácna a vážna komplikácia pri očkovaní proti kiahnam v prípade ľudí, trpiacich ekzémom * Hepatotoxic dementia je možná komplikácia v prípade hepatitídy a cirhózy pečene * Mentálna retardácia je obvyklou komplikáciou v prípade neliečeného hydrocefalu * Paradoxná reakcia na liek, čo znamená reakciu ktorá je opačná voči zamýšľanému účelu pôsobenia lieku. Príkladom sú benzodiazepíny, trieda psychoaktívnych liekov, pokladaných za slabšie trankvilizéry s rôznym hypnotickým, sedatívnym, anxiolytickým, antikonvulzívnym a svaly uvoľňujúcim účinkom; paradoxne však môžu spôsobiť hypearaktívnosť, nepokoj, kŕče a podobne v prípade citlivých jedincov. [1] * Erektilná dysfunkcia a urinárna inkontinencia sú prevalentné v prípade prostatektómie.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Biomedical; Diseases; Hospitals; Diseases; Herbal medicine; Medicine; Clinical trials; Implants & interventional materials

Một chống chỉ định (phát âm như chống chỉ định) là một điều kiện hay yếu tố nói chống lại một biện pháp nhất định. Đây là yếu được sử dụng trong y học, có liên quan đến yếu tố làm tăng các rủi ro trong sử dụng một loại thuốc đặc biệt, thực hiện một thủ tục y tế, hoặc tham gia vào một hoạt động cụ thể. Một số chống chỉ định là tuyệt đối, có nghĩa là không có hoàn cảnh hợp lý để thực hiện một quá trình hành động. Ví dụ, một em bé bị sốt không bao giờ được dùng aspirin vì nguy cơ của hội chứng Reye, và một người bị dị ứng thực phẩm phản vệ không bao giờ nên ăn các thực phẩm mà họ bị dị ứng. Tương tự, một người có hemochromatosis không nên dùng chế phẩm sắt. Chống chỉ định khác là tương đối, có nghĩa là bệnh nhân có nguy cơ cao bị biến chứng, nhưng những rủi ro này có thể nặng hơn bởi những cân nhắc khác hoặc giảm nhẹ bằng các biện pháp khác. Ví dụ, một phụ nữ mang thai nên bình thường tránh bị X-quang, nhưng nguy cơ có thể được ít hơn so với nguy cơ không chẩn đoán hoặc là có thể điều trị một tình trạng nghiêm trọng như bệnh lao hoặc xương bị gãy. Chống chỉ định tương đối cũng có thể được gọi là cảnh báo, chẳng hạn như trong sách khuyến Quốc Anh.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Diseases; Hospitals; Diseases; Herbal medicine; Medicine; Implants & interventional materials

Kontraindikácia je stav, alebo faktor, ktorý hovorí proti nejakému opatreniu. Vo väčšine prípadov sa tento pojem používa v medicíne na popis faktorov, ktoré zvyšujú riziká, spojené s použitím konkrétneho lieku, vykonaniu procedúry, alebo istej činnosti. Niektoré kontraindikácie sú absolútne, to znamená že nie sú žiadne rozumné dôvody pre vykonanie danej činnosti. Napríklad, dieťaťu s horúčkou by sa nikdy nemal dávať aspirín kvôli riziku Reyovho syndrómu a osoba s anafylaktickou alergiou na potraviny by nikdy nemala jesť potraviny, na ktoré je alergická. Podobne, osobe s hemochromatózou by nemali byť podávané železité prípravky. Ostatné kontraindikácie sú relatívne, to znamená že pacient má vyššie riziko komplikácií, ale tieto riziká môžu byť prevážené inými úvahami, alebo zmiernené inými opatreniami. Napríklad, tehotná žena by sa za normálnych okolností mala rentgenovaniu vyhýbať, ale riziko môže byť podstatne menšie, než neschopnosť diagnostikovať, alebo liečiť vážny stav, ako je napríklad tuberkulóza, alebo zlomená kosť. Relatívne kontraindikácie sa môžu označovať aj ako upozornenia, ako napríklad v British National Formulary.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Diseases; Hospitals; Diseases; Herbal medicine; Medicine; Implants & interventional materials

Trong y học, chỉ một là một lý do hợp lệ để sử dụng một bài kiểm tra nhất định, thuốc men, thủ tục, hoặc phẫu thuật. Các đối diện của dấu hiệu là chống chỉ định.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Diseases; Hospitals; Diseases; Herbal medicine; Medicine; Implants & interventional materials

V medicíne, indikácia je platný dôvod na použitie istého testu, medikácie, procedúry alebo operácie. Opakom indikácie je kontraindikácia.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Diseases; Hospitals; Diseases; Herbal medicine; Medicine; Implants & interventional materials

danh sách các biểu tượng được sử dụng trên bao bì / nhãn và giải thích của chúng.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: 

zoznam symbolov, použitých na obale/nálepke a ich vysvetlenie

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: 

Một ống kính nội nhãn (IOL) là một ống kính được cấy vào mắt, thường là thay thế các ống kính hiện có kết tinh bởi vì nó đã bị che mờ trên của đục thủy tinh thể, hoặc như một hình thức phẫu thuật khúc xạ thay đổi năng lượng quang học của mắt. Nó thường bao gồm một ống kính bằng nhựa nhỏ với thanh chống phía nhựa, được gọi là haptics, để giữ ống kính ở vị trí bên trong vỏ bao bên trong mắt [cần dẫn nguồn] IOLs truyền thống được làm bằng một vật liệu linh hoạt (PMMA), mặc dù điều này đã phần lớn. được thay thế bằng việc sử dụng các vật liệu linh hoạt. Hầu hết IOLs được trang bị ống kính cố định ngày hôm nay là phù hợp với tầm nhìn monofocal khoảng cách. Tuy nhiên, các loại khác có sẵn, chẳng hạn như IOLs đa ổ cung cấp cho bệnh nhân với nhiều tập trung ở khoảng cách xa tầm nhìn và đọc, và IOLs thích ứng cung cấp cho bệnh nhân ở thị giác hạn chế.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Implants & interventional materials

Intraokulárna šošovka (IOL) je šošovka, ktorá sa implantuje do oka, obvykle nahrádza už existujúcu kryštalickú šošovku, ktorá bola zahmlená kataraktom, alebo ako forma refrakčnej chirurgie na zmenu optického výkonu oka. Obvykle pozostáva z malej plastovej šošovky s plastovými bočnými výčnelkami, nazývanými haptiky, ktoré majú držať šošovku na mieste v kapsulárnom vaku vnútri oka. [potrebný citát] IOL sa tradične vyrába z nepružného materiálu (PMMA), hoci ho zväčša vytlačilo použitie pružných materiálov. Väčšina IOL, ktoré sa dnes implantujú sú pevné monofokálne šošovky, ktoré sú vhodné na videnie na diaľku. Ale k dispozícii sú aj iné typy, ako napríklad multifokálne IOL, ktoré pacientovi poskytjú multifokálne videnie do diaľky a na čítanie a adaptívne IOL, ktoré pacientovi poskytujú obmezené vizuálne prispôsobenie.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Implants & interventional materials

Cấy ghép Ring Intracorneal (INTACS) là một sự điều chỉnh tầm nhìn tùy chọn để điều trị thấp đến mức vừa phải cận thị. INTACS được sử dụng để sửa chữa cận thị ở những bệnh nhân keratoconus và những người cận thị còn lại sau khúc xạ laser hoặc phẫu thuật LASIK.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Implants & interventional materials

Implantáty intrakorneálnych krúžkov (INTACS) sú možnosťou úpravy zraku, pričom je môžné takto liečiť myopiu ľahkej až strednej úrovne. INTACS sa používajú na korekciu myopie pri pacientoch, ktorí majú keratokonus a tých, ktorí majú reziduálnu myopiu po laserovej refraktívnej, alebo LASIK chirurgickej operácii.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Implants & interventional materials

Member comments


( You can type up to 200 characters )

Đăng  
Other Blossarys