Home > Blossary: Instructions for use
Terminology used in the instructions for use for ophthalmic implants, surgical tools & instruments, OVDs, ophthalmic irrigating fluids

Category:

9 Terms

Created by: Leoneska

Number of Blossarys: 1

My Terms
Collected Terms

danh sách các biểu tượng được sử dụng trên bao bì / nhãn và giải thích của chúng.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: 

قائمة الرموز المستخدمة في الحزمة/التسمية وهذه التفسيرات

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: 

Một ống kính nội nhãn (IOL) là một ống kính được cấy vào mắt, thường là thay thế các ống kính hiện có kết tinh bởi vì nó đã bị che mờ trên của đục thủy tinh thể, hoặc như một hình thức phẫu thuật khúc xạ thay đổi năng lượng quang học của mắt. Nó thường bao gồm một ống kính bằng nhựa nhỏ với thanh chống phía nhựa, được gọi là haptics, để giữ ống kính ở vị trí bên trong vỏ bao bên trong mắt [cần dẫn nguồn] IOLs truyền thống được làm bằng một vật liệu linh hoạt (PMMA), mặc dù điều này đã phần lớn. được thay thế bằng việc sử dụng các vật liệu linh hoạt. Hầu hết IOLs được trang bị ống kính cố định ngày hôm nay là phù hợp với tầm nhìn monofocal khoảng cách. Tuy nhiên, các loại khác có sẵn, chẳng hạn như IOLs đa ổ cung cấp cho bệnh nhân với nhiều tập trung ở khoảng cách xa tầm nhìn và đọc, và IOLs thích ứng cung cấp cho bệnh nhân ở thị giác hạn chế.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Implants & interventional materials

عدسة العين (إسلام أون لاين) عدسة مزروع في العين، وعادة ما تكون الاستعاضة عن العدسة البلورية الموجودة لأنه قد تم ظلالها استولت عليها من إعتام عدسة العين، أو كشكل من أشكال الجراحة الانكسارية تغيير الطاقة الضوئية العين. وعادة ما تتكون من عدسة بلاستيكية صغيرة مع الدعامات الجانبية بلاستيكية، تسمى الملموسات، عقد العدسة في مكانها داخل الحقيبة الحافظة داخل العين.[عدل] وقدمت IOLs تقليديا من مادة غير مرنة (البولي ميثيل ميثا اكريلات)، على الرغم من أن هذا قد حلت محلها إلى حد كبير عن طريق استخدام مواد مرنة. معظم IOLs تركيبها اليوم ثابتة العدسات monofocal مطابقة للرؤية عن بعد. ومع ذلك، أنواع أخرى المتاحة، مثل IOLs البؤر التي تزود المريض برؤية متعددة تركز على مسافة بعيدة، والقراءة، و IOLs التكيفية التي تزود المريض بالإقامة البصرية محدودة.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Implants & interventional materials

Cấy ghép Ring Intracorneal (INTACS) là một sự điều chỉnh tầm nhìn tùy chọn để điều trị thấp đến mức vừa phải cận thị. INTACS được sử dụng để sửa chữa cận thị ở những bệnh nhân keratoconus và những người cận thị còn lại sau khúc xạ laser hoặc phẫu thuật LASIK.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Implants & interventional materials

يزرع خاتم إينتراكورنيل (INTACS) خيار تصحيح رؤية لعلاج انخفاض مستويات معتدلة من قصر النظر. وتستخدم لتصحيح قصر النظر في المرضى الذين يعانون من القرنية المخروطية، وأولئك الذين لديهم قصر نظر المتبقية بعد الليزر الانكسارية أو اسيك جراحة INTACS.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Implants & interventional materials

danh sách các biểu tượng được sử dụng trên bao bì / nhãn và giải thích của chúng.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: 

قائمة الرموز المستخدمة في الحزمة/التسمية وهذه التفسيرات

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: 

biến chứng có thể phát sinh sau khi phẫu thuật.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: 

المضاعفات التي قد تنشأ في أعقاب جراحة

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: 

intraoperative complications, are complications, problems within operation, intraoperative problems.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: 

المضاعفات الموضعية، هي المضاعفات، مشاكل داخل العملية، المشاكل الموضعية.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: 

Biến chứng, trong y học, là một sự tiến hóa không thuận lợi của một bệnh, tình trạng sức khỏe hoặc điều trị y tế. Bệnh này có thể trở nên tồi tệ hơn ở mức độ nghiêm trọng của nó hoặc hiển thị một số cao hơn các dấu hiệu, triệu chứng hoặc những thay đổi bệnh lý mới, trở nên phổ biến khắp cơ thể hay ảnh hưởng đến hệ thống cơ quan khác. Một điều trị y tế, chẳng hạn như thuốc hoặc phẫu thuật có thể tạo ra tác dụng phụ và / hoặc sản xuất vấn đề sức khỏe mới (s) của chính nó. Một căn bệnh mới này cũng có thể xuất hiện như một biến chứng cho một căn bệnh hiện có trước đó. Do đó, một biến chứng có thể được iatrogenic, nghĩa là, nghĩa đen mang ra của thầy thuốc. Y kiến thức về một thủ tục, bệnh hoặc điều trị thường đòi hỏi một danh sách các biến chứng thường gặp nhất, để họ có thể được thấy trước, ngăn chặn, công nhận dễ dàng hơn và nhanh chóng. Tùy thuộc vào mức độ dễ bị tổn thương, nhạy cảm tình trạng tuổi tác, sức khỏe, tình trạng hệ miễn dịch, vv biến chứng có thể xảy ra dễ dàng hơn. Các biến chứng ảnh hưởng xấu đến tiên lượng bệnh. Không xâm lấn và xâm lấn tối thiểu các thủ tục y tế thường có lợi cho ít biến chứng hơn so với những người xâm lấn. Ví dụ về các biến chứng nhiễm trùng huyết * tổng quát (nhiễm trùng máu) có thể xảy ra như một biến chứng của một vết thương bị nhiễm hoặc áp xe * sốc dị ứng có thể là một phản ứng đối với một số loại thuốc mê, như một biến chứng trong phẫu thuật xương sườn * Gãy xương ức và có thể là một biến chứng của nỗ lực hồi sức tim phổi trong những người bị loãng xương nặng * sốt hậu sản có thể là một biến chứng thường gặp của sinh con và được sử dụng để tiêu diệt một phần lớn các bà mẹ trước khi sự ra đời của Sát trùng và kháng sinh * Tiểu đường có thể trình bày một loạt các biến chứng trong một hay nhiều tiên tiến giai đoạn nghiêm trọng, chẳng hạn như hoại thư, tiểu đường, chân, mù mắt, nhiễm trùng, vv * nghẽn mạch máu ở tim hoặc não, gây đột quỵ hoặc nhồi máu cơ tim cấp tính có thể được biến chứng của rối loạn đông máu, viêm tĩnh mạch (viêm tĩnh mạch), viêm nội tâm mạc và trái tim nhân tạo * Eczema vaccinatum van là một biến chứng hiếm gặp và nghiêm trọng của tiêm chủng bệnh đậu mùa ở những người bị eczema * gan mất trí nhớ là một biến chứng có thể có của bệnh viêm gan và xơ gan * Tâm thần chậm phát triển là một biến chứng thường gặp của tràn dịch não không được điều trị * Một nghịch lý để phản ứng thuốc, đó là, một phản ứng đó là ngược lại với mục đích dự định của thuốc. Một ví dụ là benzodiazepin, một nhóm thuốc an thần được coi là thần nhỏ với độ khác nhau thôi miên, an thần, anxiolytic, chống co giật, và tác dụng giãn cơ; nghịch lý họ cũng có thể tạo ra tăng động, lo âu, co giật vv trong cá nhân nhạy cảm. [1] * Rối loạn cương dương và tiểu không tự chủ được phổ biến đến tuyến tiền liệt

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Biomedical; Diseases; Hospitals; Diseases; Herbal medicine; Medicine; Clinical trials; Implants & interventional materials

المضاعفات، في الطب، وتطور غير مواتية لمرض أو حالة صحية أو علاج طبي. المرض يمكن أن يصبح أسوأ في حدته أو إظهار عدد أكبر من علامات، أعراض أو تغيرات باثولوجية الجديدة، أصبحت منتشرة في جميع أنحاء الجسم أو تؤثر على أجهزة الجسم الأخرى. علاج طبي، مثل الأدوية أو الجراحة قد تحدث آثاراً ضارة و/أو إنتاج جديد الصحة مشكلة بحد ذاته. قد يظهر مرض جديد أيضا كمضاعفات لمرض القائمة سابقة. ولذلك، مضاعفات قد تكون علاجية المنشأ، أي، التي رفعتها الطبيب حرفيا المنصوص عليها. المعارف الطبية حول المرض أو الإجراء أو المعاملة يستتبع عادة قائمة من المضاعفات الأكثر شيوعاً، حيث أن يمكن المتوخاة، ومنعت أو الاعتراف أكثر بسهولة وسرعة. اعتماداً على الدرجة من الضعف، وقابلية، العمر، الحالة الصحية، حالة الجهاز المناعي، قد تنشأ مضاعفات إلخ بسهولة أكبر. مضاعفات تؤثر سلبا على التكهن المرض. عادة ما يفضلون عدم الغازية وكسبها من الإجراءات الطبية مضاعفات أقل بالمقارنة مع تلك الغازية. أمثلة من مضاعفات * المعمم تسمم الدم (التهاب الدم) قد تحدث كمضاعفات للجرح مصاب أو الخراج * صدمة الحساسية يمكن أن يكون رد فعل لعدة أنواع من المسكنات، كمضاعفات في عملية جراحية * فراكتوريد الأضلاع والقص قد يكون مضاعفات محاولات الإنعاش القلبي الرئوي في الأشخاص الذين يعانون من هشاشة العظام الشديد * حمى النفاس قد يكون مضاعفات الولادة شائعة والمستخدمة لقتل نسبة كبيرة من الأمهات قبل مجيء الملاءمة والمضادات الحيوية * السكري البول السكري قد يقدم سلسلة من التعقيدات في مرحلة متقدمة أو أكثر شدة، مثل الغرغرينا، القدم السكرية، والعمى، والعدوى، إلخ. * الجلطة في القلب أو المخ، يسبب السكتة الدماغية أو احتشاء عضلة القلب الحاد يمكن أن تكون المضاعفات الناجمة عن اضطرابات تخثر الدم، وريدي (التهاب في الأوردة) والتهاب الشغاف وصمامات القلب الاصطناعي * الاكزيما vaccinatum مضاعفات نادرة وشديدة للتطعيم ضد الجدري في الناس مع الاكزيما * الخرف كبدية مضاعفات المحتملة لالتهاب الكبد وتليف الكبد * العقلي مضاعفة شائعة لعلاج استسقاء الرأس * فعل مفارقة للمخدرات؛ ففعل وهو نقيض للغرض المقصود من المخدرات. على سبيل مثال هي البنزوديازيبينات، فئة من العقاقير ذات التأثير النفساني تعتبر المهدئات البسيطة مع منوم متفاوتة، المسكنات، والمركنه ومضادات الاختلاج، وآثار ارتخاء العضلات؛ ومن المفارقات أنها قد أيضا إنشاء فرط النشاط والقلق والتشنجات إلخ في الأفراد عرضه. [1] * الانتصاب وسلس البول وتنتشر لعملية استئصال غدة البروستاتا.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Biomedical; Diseases; Hospitals; Diseases; Herbal medicine; Medicine; Clinical trials; Implants & interventional materials

Một chống chỉ định (phát âm như chống chỉ định) là một điều kiện hay yếu tố nói chống lại một biện pháp nhất định. Đây là yếu được sử dụng trong y học, có liên quan đến yếu tố làm tăng các rủi ro trong sử dụng một loại thuốc đặc biệt, thực hiện một thủ tục y tế, hoặc tham gia vào một hoạt động cụ thể. Một số chống chỉ định là tuyệt đối, có nghĩa là không có hoàn cảnh hợp lý để thực hiện một quá trình hành động. Ví dụ, một em bé bị sốt không bao giờ được dùng aspirin vì nguy cơ của hội chứng Reye, và một người bị dị ứng thực phẩm phản vệ không bao giờ nên ăn các thực phẩm mà họ bị dị ứng. Tương tự, một người có hemochromatosis không nên dùng chế phẩm sắt. Chống chỉ định khác là tương đối, có nghĩa là bệnh nhân có nguy cơ cao bị biến chứng, nhưng những rủi ro này có thể nặng hơn bởi những cân nhắc khác hoặc giảm nhẹ bằng các biện pháp khác. Ví dụ, một phụ nữ mang thai nên bình thường tránh bị X-quang, nhưng nguy cơ có thể được ít hơn so với nguy cơ không chẩn đoán hoặc là có thể điều trị một tình trạng nghiêm trọng như bệnh lao hoặc xương bị gãy. Chống chỉ định tương đối cũng có thể được gọi là cảnh báo, chẳng hạn như trong sách khuyến Quốc Anh.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Diseases; Hospitals; Diseases; Herbal medicine; Medicine; Implants & interventional materials

كنترينديكايشن (وضوحاً كإشارة كونترا) هو شرط أو عامل أن يتكلم ضد قدر معين. هي تستخدم في الغالب في الطب، وفيما يتعلق بالعوامل التي تزيد من المخاطر التي ينطوي عليها استخدام دواء معين أو القيام بإجراء طبي، أو الانخراط في نشاط معين. بعض موانع مطلقة، بمعنى أن هناك لا ظروف معقولة للاضطلاع بدوره للعمل. على سبيل المثال، طفل مصاب بحمى ينبغي ابدأ إعطاء الأسبرين بسبب خطر متلازمة ري، وشخص مصاب حساسية غذائية تحسسي ينبغي ابدأ أكل الأغذية التي حساسية. وبالمثل، لا ينبغي شخص مع داء ترسب الأصبغة الدموية مستحضرات الحديد التي تدار. موانع أخرى النسبية، بمعنى أن المريض في ارتفاع خطر حدوث مضاعفات، إلا أن هذه المخاطر قد تكون أقوى بكثير من الاعتبارات الأخرى أو التخفيف من آثارها باتخاذ تدابير أخرى. على سبيل المثال، ينبغي تجنب المرأة حامل عادة الحصول على الأشعة السينية، ولكن قد تكون الخطر أقل بكثير من خطر عدم تشخيص أو التمكن من علاج حالة خطيرة مثل السل أو كسر العظام. موانع النسبية قد أيضا يكون المشار إليها كما يحذر، كما هو الحال في "الوصفات الوطني البريطاني".

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Diseases; Hospitals; Diseases; Herbal medicine; Medicine; Implants & interventional materials

Trong y học, chỉ một là một lý do hợp lệ để sử dụng một bài kiểm tra nhất định, thuốc men, thủ tục, hoặc phẫu thuật. Các đối diện của dấu hiệu là chống chỉ định.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Diseases; Hospitals; Diseases; Herbal medicine; Medicine; Implants & interventional materials

في الطب، إشارة إلى سببا وجيها استخدام معين اختبار، والدواء، والداخلي، أو الجراحة. على عكس دلالة كنترينديكايشن.

Domain: Biotechnology; Health care; Life Sciences; Medical; Medical devices; Regulatory; Category: Diseases; Hospitals; Diseases; Herbal medicine; Medicine; Implants & interventional materials

Member comments


( You can type up to 200 characters )

Đăng  
Other Blossarys