Created by: Leoneska
Number of Blossarys: 1
- English (EN)
- Arabic (AR)
- Bulgarian (BG)
- Czech (CS)
- Danish (DA)
- Dutch (NL)
- English, UK (UE)
- Finnish (FI)
- French (FR)
- German (DE)
- Greek (EL)
- Italian (IT)
- Korean (KO)
- Norwegian Bokmål (NO)
- Polish (PL)
- Portuguese (PT)
- Romanian (RO)
- Slovak (SK)
- Spanish (ES)
- Swedish (SV)
- Turkish (TR)
- Russian (RU)
- Thai (TH)
- Japanese (JA)
- Croatian (HR)
- Filipino (TL)
- Albanian (SQ)
- Latvian (LV)
- Bosnian (BS)
- Kazakh (KK)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Indonesian (ID)
- Serbian (SR)
- Macedonian (MK)
- Serbo Croatian (SH)
- Spanish, Latin American (XL)
- Vietnamese (VI)
- Tamil (TA)
- Bengali (BN)
- Hungarian (HU)
- Portuguese, Brazilian (PB)
- Hebrew (IW)
- Catalan (CA)
- Afrikaans (AF)
- Estonian (ET)
- Lithuanian (LT)
- Chinese, Hong Kong (ZH)
- Hindi (HI)
- Arabic (AR)
- Bulgarian (BG)
- Czech (CS)
- Danish (DA)
- Dutch (NL)
- English, UK (UE)
- Finnish (FI)
- French (FR)
- German (DE)
- Greek (EL)
- Italian (IT)
- Korean (KO)
- Norwegian Bokmål (NO)
- Polish (PL)
- Portuguese (PT)
- Romanian (RO)
- Slovak (SK)
- Spanish (ES)
- Swedish (SV)
- Turkish (TR)
- Russian (RU)
- Thai (TH)
- Japanese (JA)
- Croatian (HR)
- Filipino (TL)
- Albanian (SQ)
- Latvian (LV)
- Bosnian (BS)
- Kazakh (KK)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Indonesian (ID)
- Serbian (SR)
- Macedonian (MK)
- Serbo Croatian (SH)
- Spanish, Latin American (XL)
- Vietnamese (VI)
- Tamil (TA)
- Bengali (BN)
- Hungarian (HU)
- Portuguese, Brazilian (PB)
- Hebrew (IW)
- Catalan (CA)
- Afrikaans (AF)
- Estonian (ET)
- Lithuanian (LT)
- Chinese, Hong Kong (ZH)
- Hindi (HI)
Một chống chỉ định (phát âm như chống chỉ định) là một điều kiện hay yếu tố nói chống lại một biện pháp nhất định. Đây là yếu được sử dụng trong y học, có liên quan đến yếu tố làm tăng các rủi ro trong sử dụng một loại thuốc đặc biệt, thực hiện một thủ tục y tế, hoặc tham gia vào một hoạt động cụ thể. Một số chống chỉ định là tuyệt đối, có nghĩa là không có hoàn cảnh hợp lý để thực hiện một quá trình hành động. Ví dụ, một em bé bị sốt không bao giờ được dùng aspirin vì nguy cơ của hội chứng Reye, và một người bị dị ứng thực phẩm phản vệ không bao giờ nên ăn các thực phẩm mà họ bị dị ứng. Tương tự, một người có hemochromatosis không nên dùng chế phẩm sắt. Chống chỉ định khác là tương đối, có nghĩa là bệnh nhân có nguy cơ cao bị biến chứng, nhưng những rủi ro này có thể nặng hơn bởi những cân nhắc khác hoặc giảm nhẹ bằng các biện pháp khác. Ví dụ, một phụ nữ mang thai nên bình thường tránh bị X-quang, nhưng nguy cơ có thể được ít hơn so với nguy cơ không chẩn đoán hoặc là có thể điều trị một tình trạng nghiêm trọng như bệnh lao hoặc xương bị gãy. Chống chỉ định tương đối cũng có thể được gọi là cảnh báo, chẳng hạn như trong sách khuyến Quốc Anh.
Ellenjavallatok (ejtsd: ellenjavallat) olyan feltétel vagy tényező, amely bizonyos intézkedések ellen szól. Többnyire a gyógyászatban használják, tekintettel a tényezőkre, amelyek növelik a kockázatát bizonyos gyógyszerek használatának, orvosi eljárást végezve, vagy adott tevékenység közben. Néhány ellenjavallat abszolút, azaz nincs olyan ész-szerű tevékenység körülmény. Például, a baba,ha lázas, soha nem szabad, hogy aszpirint kapjon, a Reye-szindróma kockázata miatt, illetve egy személy anafilaxiás ételallergiával sosem szabadna olyan ételt ennie, amelyre allergiás. Hasonlóképpen, hemochromatosis-ban szenvedőknek nem adható vaskészítmény. Egyéb ellenjavallatok viszonylagosak, ami azt jelenti, hogy a beteg magasabb kockázatnak van kitéve, azonban ezek a kockázatok ellensúlyozhatóak egyéb megfontolásokkal vagy mérsékelhetik egyéb intézkedésekkel. Például egy terhes nő normál esetben jó, ha kerüli a Röntgen sugarakat, azonban a kockázat is jóval kisebb, mint annak a kockázata, ha nem kerül diagnosztizálásra vagy képes kezelni súlyos állapotot, mint tuberkolózis vagy egy törött csont. Viszonylagos ellenjavallatok figyelmeztetésnek is tekinthetőek, mint a Brit Nemzeti Formula.
danh sách các biểu tượng được sử dụng trên bao bì / nhãn và giải thích của chúng.
a csomag/címke és azok magyarázatát közöltük használt szimbólumok listája
biến chứng có thể phát sinh sau khi phẫu thuật.
Complications that may arise following a surgery.