- Отрасли: Government
- Number of terms: 7177
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The World Trade Organization (WTO) deals with the global rules of trade between nations. Its main function is to ensure that trade flows as smoothly, predictably and freely as possible.
FAO / người Hoa hồng mà thoả thuận với các tiêu chuẩn quốc tế về an toàn thực phẩm.
Industry:Economy
Bằng sáng chế: khi chính quyền cấp giấy phép cho các công ty hoặc cá nhân khác hơn so với chủ sở hữu bằng sáng chế để sử dụng các quyền của bằng sáng chế để thực hiện, sử dụng, bán hoặc nhập khẩu một sản phẩm theo bằng sáng chế (tức là một cấp bằng sáng chế sản phẩm hoặc một sản phẩm được thực hiện bởi một quá trình cấp bằng sáng chế) mà không có sự cho phép của chủ sở hữu bằng sáng chế. Cho phép theo WTO s thỏa thuận chuyến đi (tài sản trí tuệ) cung cấp một số thủ tục và điều kiện được hoàn thành.
Industry:Economy
W rolnictwie, żadnych subsydiów krajowych lub inny środek, który działa do utrzymania ceny producenta na poziomie powyżej obowiązujących w handlu międzynarodowym; płatności bezpośrednie przyznawane producentom, w tym płatności niedobór, a środki redukcji kosztów wprowadzania i obrotu dostępne tylko dla produkcji rolnej.
Industry:Economy
Porozumienia WTO, że obejmuje rozstrzygania sporów w całości, uzgodnienia w sprawie zasad i procedur regulujących rozstrzyganie sporów.
Industry:Economy
Uma referência para os códigos utilizados para identificar produtos. Categorias de produtos são subdivididas, adicionando dígitos.
Industry:Economy
Quando a produção e os preços são superiores ou inferiores a níveis que seriam normalmente existem em um mercado competitivo.
Industry:Economy
Suhteliselt kõrged tariifid, tavaliselt tundlike toodete keset üldiselt madal tariifi tasemed. Arenenud riikide, tariifide 15% ja üle on üldiselt tunnustatud kui tariifne piigid.
Industry:Economy
Koguste kvoodi sees on laetud impordi tollimaks, madalamaid hindu nende väljaspool, (mis võib olla kõrge).
Industry:Economy
Daudzpusējo vides nolīgumu nodarbojas ar bīstamajiem atkritumiem.
Industry:Economy