- Отрасли: Government
- Number of terms: 4127
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The United States Senate is the upper house of the United States Congress. The composition and powers of the Senate are established in Article One of the U.S. Constitution. Each U.S. state is represented by two senators, regardless of population. Senators serve staggered six-year terms.
Một cuộc bỏ phiếu trong đó Llywydd tiểu bang câu hỏi, sau đó yêu cầu những người để ủng hộ và chống lại để nói "có" hoặc "Nay", tương ứng, và công bố kết quả theo bản án của mình. Tên hoặc số điện thoại của Thượng nghị sĩ biểu quyết mỗi bên không được ghi lại.
Industry:Government
Bản chính thức của một hóa đơn hoặc công ty giải quyết được thông qua bởi Thượng viện và được chứng nhận bởi thư ký của Thượng viện.
Industry:Government
Thuật ngữ không chính thức cho Thượng viện cho "đồng lời khuyên và Ý" đến một đề cử tổng thống cho một vị trí giám đốc điều hành hoặc tư pháp.
Industry:Government
Ủy ban bao gồm các thành viên từ cả hai viện của quốc hội. Ủy ban công ty thường được thành lập với các nước hẹp và thường thiếu thẩm quyền để báo cáo pháp luật. Chủ tịch thường alternates giữa nhà và Thượng viện thành viên từ quốc hội để quốc hội.
Industry:Government
Tổ chức công ty con của Thượng viện được thành lập với mục đích xem xét pháp luật, tiến hành các buổi điều trần và điều tra, hay thực hiện bài tập khác theo hướng dẫn của phòng phụ huynh.
Industry:Government
Seadusandlik meede, määratud "S. J. äri-ja juhtimiskonsultatsioonid " ja nummerdatakse järjest pärast kasutuselevõttu, mis nõuab heakskiitu mõlema koja ja, välja arvatud üks erand, on presidendile (nagu komplekt) võimalik allakirjutamiseks õigusesse. Üks erand on ühised lahendused (ja mitte arved) kasutatakse põhiseaduse muudatusettepanekud. Kõnealuste resolutsioonide nõuavad kaks kolmandikku poolt hääletab iga maja, kuid ei esitanud presidendile; nad jõustuvad, kui kolm neljandikku riikide poolt ratifitseeritud.
Industry:Government
Põhiseaduse kohaselt täidesaatva ja kohtuvõimu ametikohad presidendi kandidaatide hakkab kehtima ainult siis, kui Senatis kinnitada ja rahvusvaheliste lepingute hakkab kehtima ainult kui ka senat kinnitab nende kahe kolmandiku häälteenamusega.
Industry:Government
Kõik Partei liikme kambrisse korraldust. Konverentsidel valida lepinguosalisele ja komitee juhid kui ka rank-and-file komitee liikmeid nende territooriumilt. Konverentside kokku, et arutada poliitilise strateegia ja seadusandliku tegevuse kuni poole seisukohti läbivaatamine.
Industry:Government
Luba ema koja menetluse käigus täita komitee. Alusel senati artikkel XXVI komiteed on keelatud vastama pärast esimese kahe tunni on senati on igapäevane seansi ja M. senati samal ajal ei tohi mingil juhul pärast 2 Lk seansi enamuse ja vähemuse juhid eriloata.
Industry:Government
Senati reeglid lubavad häälteenamusega otsustada küsimus läbi vaadata, kui Tšehhi Vabariigi Senati liige, kes hääletasid võitnud poole pakutud ühe ettepanekuna. Tavaliselt toetaja kohe tulemusi liigub läbi vaadata hääletusele ja sama Senati liige või mõni muu viivitamata liigub käesoleva resolutsiooni, kindlustades seega hääletamise tulemustest.
Industry:Government