- Отрасли: Agriculture
- Number of terms: 87409
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Established in October 1945 with the objective of eliminating hunger and improving nutrition and standards of living by increasing agricultural productivity, FAO coordinates the efforts of governments and technical agencies in programs for developing agriculture, forestry, fisheries, and land and ...
Üreme sac mantarlar (<i>Ascomycetes</i>) içinde ascospores üretilen bir tür cinsel aşamasında.
Industry:Biotechnology
Bir çift-membran yapı, plaka veya birbirine paralel duran iki membran oluşturduğu vezikül.
Industry:Biotechnology
1. Bir hayvanın vücut hücrelerinin dıştaki katman . Epidermis normalde yalnızca bir hücre kalın ve geçirimsiz bir manikür ile kaplı omurgasızlar içinde . Omurgalılar epidermis derinin iki kat tiner olduğunu.
2. Kapsayan bir bitki hücrelerinin en dış katmanı. Bu bir manikür tarafından bulunan ve işlevleri esas yaralanma bitki koruma ve su kaybını azaltmak için. Bazı epidermal hücreler formu koruma hücreleri ya da saçlar çeşitli türleri değiştirilir. Odunsu bitkiler ateş epidermisin işlevleri tarafından periderm dokularda alınır ve epidermisin sloughed ve hypodermis tarafından yerine olgun kökleri .
Industry:Biotechnology
Một tế bào phức tạp đặc biệt cho hiệu quả dẫn nước và khoáng chất dinh dưỡng trong dung dịch. Xylem có thể cũng hoạt động như là một hỗ trợ mô, đặc biệt là phụ xylem.
Industry:Biotechnology
Ban đầu màng mỏng tách hai bên cạnh protoplasts và còn là một lớp riêng biệt cementing giữa liền kề di động bức tường.
Industry:Biotechnology
(C <sub>2</sub> H <sub>6</sub> O; f.w. 46.07) thường được sử dụng để disinfest các mô thực vật, dụng cụ thủy tinh và bề mặt làm việc trong thao tác mô nền văn hóa. Tập trung được sử dụng là 70% (v/v) cho disinfecting và 95% (v/v) khi rực công cụ. Ethanol cũng được sử dụng để hòa tan nước-không hòa tan bổ sung (addendums) vào nền văn hóa phương tiện truyền thông.
Industry:Biotechnology
Một tế bào lưỡng bội khác hoặc sinh vật thiếu cả hai thành viên của một cặp nhiễm sắc thể (nhiễm sắc thể thức <i>2n -2). Xem thêm</i> disomy.
Industry:Biotechnology
Gelişiminin erken aşamalarında olgunlaşmamış bir organizma. Memeliler içinde bu ilk ay içinde rahim oluşuyor. Fabrikasında, bu sonucu bir yumurta hücresinin, isterse gübreleme gübreleme megagametophyte geliştiren yapısıdır. Aseptik kültürde tesadüfi embriyolar polarizasyon, bir ucu ve diğer ucundan bir kök bir çekim büyüme tarafından takip gösterir.
Industry:Biotechnology
1. Kadın hayvan, yumurtalık tarafından üretilen bir gametten .
2. Oosphere tesislerinde .
Industry:Biotechnology